Kết quả sơ bộ điều tra cá thể 01/10/2016 tỉnh Lào Cai

Thực hiện Quyết định số: 427/QĐ-TCTK ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành phương án điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh (SXKD) cá thể năm 2016, Cục Thống kê Lào Cai đã xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai điều tra mẫu số lượng là 1333 cơ sở ở 48 xã, phường thuộc 9 huyện, thành phố.

Qua điều tra thực tế mất mẫu 8 cơ sở do nghỉ kinh doanh hoặc chuyển đổi ngành kinh doanh, còn điều tra được 1325 cơ sở, gồm 250 cơ sở hoạt động công nghiệp, 65 cơ sở hoạt động vận tải và 1010 cơ sở hoạt động thương mại, dịch vụ. Từ  các cơ sở các thể được điều tra Cục Thống kê Lào Cai đã suy rộng và công bố sơ bộ một số chỉ tiêu chủ yếu về số lượng, lao động, tài sản, nguồn vốn và doanh thu điều tra cơ sở SXKD cá thể 01/10/2016 nhằm kịp thời đáp ứng nhu cầu thông tin của lãnh đạo Đảng, Nhà nước và người dùng tin (Có biểu kèm theo). Kết quả điều tra chính thức theo kế hoạch sẽ được Tổng cục Thống kê biên soạn và công bố rộng rãi vào tháng 3 năm 2017.

BIỂU SUY RỘNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ TỈNH LÀO CAI

CÓ ĐẾN 01/10/2016

 

 

Năm 2015 (Cơ sở)

Năm 2016 (Cơ sở)

Năm 2016 so với năm 2015 (%)

I

 Tổng số cơ sở

21528

22603

104.99

 

 Theo ngành kinh tế

 

 

 

1

 Công nghiệp, xây dựng

3,884

3,995

102.86

2

 Vận tải, kho bãi

951

1,049

110.30

3

 Thương mại, dịch vụ

16,693

17,559

105.19

II

  Tổng số lao động

32,159

34,362

106.85

 

 Theo ngành kinh tế

 

 

 

1

 Công nghiệp, xây dựng

6,989

7,132

102.05

2

 Vận tải, kho bãi

1,118

1,217

108.86

3

 Thương mại, dịch vụ

24,052

26,013

108.15

III

 Tổng tài sản cố định 

2,574,567

2,867,216

111.37

 

 Theo ngành kinh tế

 

 

 

1

 Công nghiệp

292,115

284,182

97.28

2

 Vận tải, kho bãi

377,738

359,716

95.23

3

 Thương mại và dịch vụ

1,904,714

2,223,318

116.73

IV

 Tổng nguồn vốn 

4,754,669

5,463,319

114.90

 

 Theo ngành kinh tế

 

 

 

1

 Công nghiệp

581,813

613,105

105.38

2

 Vận tải, kho bãi

426,765

437,077

102.42

3

 Thương mại và dịch vụ

3,746,090

4,413,137

117.81

V

 Tổng doanh thu 

8,636,103

9,699,957

112.32

 

 Theo ngành kinh tế

 

 

 

1

 Công nghiệp

829,282

1,081,226

130.38

2

 Vận tải, kho bãi

291,511

324,471

111.31

3

 Thương mại, dịch vụ

7,515,311

8,294,260

110.36

 Nguyễn Xuân Thu - Phòng Thống kê Thương mại

 

                                                                  

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập